Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lê Ngọc Cử, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1933, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Cử, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Thanh Cử, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Động - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyên Văn Cử, nguyên quán Cổ Động - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 18/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Văn Cử, nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 23/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thành Cử, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Cử, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Cử, nguyên quán Diễn Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh