Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nhơn, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nhuần, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thượng Hoà - Nho quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Niệm, nguyên quán Thượng Hoà - Nho quan - Ninh Bình hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 14/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lăng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán Đức Lăng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 30/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phúc, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán V.Bình - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phụng, nguyên quán V.Bình - Gò Công - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 9/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước