Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Luyến, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thị - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ly, nguyên quán Xuân Thị - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lý, nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 1/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Sơn Lễ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lý, nguyên quán Sơn Lễ - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 19/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lý, nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Lam - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lý, nguyên quán Giao Lam - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 16/06/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Dương - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lý, nguyên quán Bình Dương - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 31 - 8 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mạc, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Bội Châu - Ba Đình - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mai, nguyên quán Phan Bội Châu - Ba Đình - Thanh Hoá hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mai, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An