Nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳnh, nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Quỳnh, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 38 Bạch Đằng - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thị Quỳnh, nguyên quán Số 38 Bạch Đằng - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 26/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Quỳnh, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân cát - Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Quỳnh, nguyên quán Xuân cát - Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hà - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Quỳnh Văn Thành, nguyên quán Đại Hà - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hưng - An Hòa - Rạch Giá
Liệt sĩ Quỳnh Văn Thông, nguyên quán Đông Hưng - An Hòa - Rạch Giá hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quí Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh