Nguyên quán Hợp Tiến - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Học, nguyên quán Hợp Tiến - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thái Học, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Tân - Bắc Quan - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thái Học, nguyên quán Việt Tân - Bắc Quan - Hà Giang, sinh 1957, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thái Học, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thái Học, nguyên quán Quảng Ninh - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 23/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thái Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ kim - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thái Hồng, nguyên quán Vụ kim - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 30/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Hùng, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Hùng, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Huyền, nguyên quán Thái Bình hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai