Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Luân, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 17/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thoại Ngọc Hầu - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viên Luân, nguyên quán Thoại Ngọc Hầu - Long Xuyên - An Giang hi sinh 11/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vinh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Luân, nguyên quán Vinh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Minh Luân, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 14/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Nhạc – Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Luân, nguyên quán Khánh Nhạc – Yên Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hữu Luân, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 17/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phan Minh Luân, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thành Luân, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị