Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Yên - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thơ, nguyên quán Văn Yên - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thọ, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thoát, nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thông, nguyên quán Vĩnh Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Khê - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thu, nguyên quán Chi Khê - Cẩm Giàng - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Châu - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thư, nguyên quán Ngọc Châu - Tân yên - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 26/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thuần, nguyên quán Phú Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thuần, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 12/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An