Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đang ích - Lập Thạch
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chất, nguyên quán Đang ích - Lập Thạch hi sinh 31/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Châu, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chiến, nguyên quán Thanh Bình - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chiểu, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chinh, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Xuân - Tây Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chính, nguyên quán Giao Xuân - Tây Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chính, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 06/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chữ, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 4 - Xuân trường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chúc, nguyên quán Đội 4 - Xuân trường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh