Nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chính, nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chính, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yết kiêu - Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chính, nguyên quán Yết kiêu - Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ứng Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chính, nguyên quán ứng Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chính Cu, nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chính Cúc, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chính Diển, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 25/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chính Hạt, nguyên quán Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1944, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chính Hội, nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chính Khu, nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh