Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hời, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hội, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 27/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hội, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Khê - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hởi, nguyên quán Kim Khê - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 23/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khôi Kỳ - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán Khôi Kỳ - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 22/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 23/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 88 Bờ Sông Vĩnh Trà - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợi, nguyên quán 88 Bờ Sông Vĩnh Trà - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lãng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồng, nguyên quán Yên Lãng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 01/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An