Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Duệ, nguyên quán Thanh ngọc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can lộ Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Duệ, nguyên quán Can lộ Hà Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dung, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dũng, nguyên quán Hà Tây hi sinh 15 - 05 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đường - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Được, nguyên quán Văn Đường - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Sơn Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dương, nguyên quán Phố Sơn Tây - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 08/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán đông hiếu - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dương, nguyên quán đông hiếu - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dương, nguyên quán Bình Định hi sinh 2/7/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai