Nguyên quán Trung Màu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đối Đăng Thọ, nguyên quán Trung Màu - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuy Hậu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đối Đăng Tình, nguyên quán Tuy Hậu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1932, hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Linh - Thái Văn - Ninh Bình
Liệt sĩ Giang Mạnh Đăng, nguyên quán Thái Linh - Thái Văn - Ninh Bình hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Đăng Bái, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Thất - TP Ninh Bình - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Đăng Bình, nguyên quán Ninh Thất - TP Ninh Bình - Ninh Bình hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn Tường Phiêu. Xã Tích Giang – Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Đăng Hùng, nguyên quán Thôn Tường Phiêu. Xã Tích Giang – Phúc Thọ - Hà Nội hi sinh 2/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Đăng Sinh, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - Kim Môn - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đăng Thả, nguyên quán Tân Dân - Kim Môn - Thái Bình hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phong - Việt Bắc - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Minh Đăng, nguyên quán Vĩnh Phong - Việt Bắc - Hải Phòng hi sinh 8/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Lạc - Tam Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thế Đăng, nguyên quán Bình Lạc - Tam Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 29/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị