Nguyên quán Phú Đông - Đà Nẵng - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Tráng, nguyên quán Phú Đông - Đà Nẵng - Đà Nẵng hi sinh 1/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Trì, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 22/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình nguyên - Bình Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trị, nguyên quán Bình nguyên - Bình Sơn - Thái Bình hi sinh 06/03/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Trinh, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 11/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thu Đông - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Trọng, nguyên quán Thu Đông - Đà Nẵng hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Trực, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 16/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Trường, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 5/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Trường, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Truyền, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị