Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Đức, nguyên quán Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Y Đức, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Hội - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Ánh, nguyên quán Trực Hội - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Ba, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Ba, nguyên quán Thanh long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 27/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bản, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Bang, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bảo, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bảo, nguyên quán Thạnh Phú - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 31/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đức Bình, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị