Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Đức Huynh, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 14/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngư Phú - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Khoẻ, nguyên quán Ngư Phú - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 20/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Sơn - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Đức Khối, nguyên quán Lục Sơn - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Kiểm, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Lâm, nguyên quán Đông Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Lân, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Lịch, nguyên quán Lai Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Linh, nguyên quán Phùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh