Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Cao Minh - Xã Cao Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Bảy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Cao Minh - Xã Cao Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cao Minh - Xã Cao Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Thiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cao Minh - Xã Cao Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Thân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cao Minh - Xã Cao Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Hùng Tiến - Xã Hùng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Láy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Hưng - Xã Bắc Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Xuối, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Hưng - Xã Bắc Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng - Xã Nam Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng