Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Mây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Du - Xã Đồng Du - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hữu Văn - Xã Hữu Văn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Mão, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nhậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Chỉ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội