Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Đang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Đang, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 14/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bản cái - Phong Dụ - ý Yên - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Đức Đang, nguyên quán Bản cái - Phong Dụ - ý Yên - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Hưng - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Đang, nguyên quán Nhơn Hưng - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Trương Minh Đang, nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán LS - Đông Nữ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Văn Đang, nguyên quán LS - Đông Nữ - Bắc Thái hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Đang, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 22/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Xương - Thường Tín - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Xuân Đang, nguyên quán Phú Xương - Thường Tín - Hà Nội hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đang Khoa, nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đang Kiểm, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 30/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước