Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph V Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Khuê, nguyên quán Ninh Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Việt Hoà - T xã Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Phan Văn Khuê, nguyên quán Việt Hoà - T xã Hải Dương - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Khuê, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hi sinh 14/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Hữu Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Khuê, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN THỊ KHUÊ, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 18/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Khuê, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 5/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khuê, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh