Nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Dinh, nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Dình, nguyên quán Văn Kỳ - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Độc Lập - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Dĩnh, nguyên quán Độc Lập - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Đinh, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1939, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đính, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trung - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Đính, nguyên quán Nga Trung - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán Cộng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 18/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An