Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mỹ, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé hi sinh 27/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mỹ, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 21/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mỹ, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 03/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Hoàng Mỹ, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 25/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Mỹ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Ngọc Mỹ, nguyên quán Yên Mỹ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 23/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Mỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Nhơn - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Mỹ Châu, nguyên quán Mỹ Nhơn - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mỹ Dưỡng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Mỹ, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh