Nguyên quán Chiếu Lưu - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Kim Dung, nguyên quán Chiếu Lưu - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Lê Tấn Dung, nguyên quán Khác hi sinh 18/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Dung, nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lục Thị Dung, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán tiên lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Dung, nguyên quán tiên lữ - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 12/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Dung, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Dung, nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thị Dung, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 21/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Nang - Anh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dung, nguyên quán Đa Nang - Anh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 15/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum