Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn He, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Hen, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Thới Hậu A - Hồng Ngự - ĐT
Liệt sĩ Phan Văn Hía, nguyên quán Thường Thới Hậu A - Hồng Ngự - ĐT, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Hiến, nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 7/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Văn Hiền, nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp, sinh 1930, hi sinh 26/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Hiền, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 16/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diên Phước - Diên Khánh
Liệt sĩ PHAN VĂN HIỀN, nguyên quán Diên Phước - Diên Khánh, sinh 1959, hi sinh 8/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán diễn hồng - diễn châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Hiền, nguyên quán diễn hồng - diễn châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Phan Văn Hiền, nguyên quán An Giang hi sinh 09/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Phan Văn Hiền, nguyên quán Nam Trực - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị