Nguyên quán Trương Thạnh - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Tỉnh, nguyên quán Trương Thạnh - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tình, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán K7 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tình, nguyên quán K7 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tình, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tĩnh, nguyên quán Bố Trạch Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 23/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tịnh, nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiểu khu 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tịnh, nguyên quán Tiểu khu 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 11/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị