Nguyên quán Duy Hải - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Bá Sơn, nguyên quán Duy Hải - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 25/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Bá Thầm, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 13 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Biên Cương, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Cao Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thông Uông - Cao Bằng
Liệt sĩ Tô Công Ánh, nguyên quán Thông Uông - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Đình Chiến, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Tô Đình Cứ, nguyên quán Nghệ An hi sinh 02/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Đình Hào, nguyên quán Tân Ninh - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tô Đình Hồng, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 05/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ (chưa rõ bên trái hay phải)
Liệt sĩ TÔ ĐÌNH KỶ, nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ (chưa rõ bên trái hay phải), sinh 1955, hi sinh 26/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà