Nguyên quán Bình Hiệp - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Tạ Hồng Quốc, nguyên quán Bình Hiệp - Tây Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Tạ Hồng Sơn, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Lương - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tạ Hồng Thinh, nguyên quán Yên Lương - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Hồng Thụ, nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quất Đông - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Hồng Tư, nguyên quán Quất Đông - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 20/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hồng Từ, nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 01/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Tạ Hồng Vân, nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Huy Chiến, nguyên quán Hà Tây hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Đình - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Huy Chương, nguyên quán Thanh Đình - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Huy Đông, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị