Nguyên quán độc Lập - Minh hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Quang Thiều, nguyên quán độc Lập - Minh hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Thiệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Thìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Xuân An - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Thường, nguyên quán Xuân An - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Thuyền, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 19/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Tạ Quang Tiến, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Quang Tiếp, nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Quang Tôn, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Hạc Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Trạch, nguyên quán Tân Dân - Hạc Trì - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Trọng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị