Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dương Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 01/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diển Đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Dương Thụ, nguyên quán Diển Đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 15/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thư, nguyên quán Tứ Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thư, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 24/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thụ, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 25/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thu, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Lợi - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thư, nguyên quán Kỳ Lợi - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thụ, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 8/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Sơn Dương - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thu, nguyên quán Sơn Dương - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 20 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị