Nguyên quán Thanh liêm - Thanh Hà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Bảo Kiến, nguyên quán Thanh liêm - Thanh Hà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 09/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 84 Lò Đúc - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Bảo Lân, nguyên quán Số 84 Lò Đúc - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Hồng Bảo Sơn, nguyên quán TX Sa Đéc - Đồng Tháp, sinh 1950, hi sinh 29/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bảo Tàng, nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 8/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tịnh Giang - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Bảo Toàn, nguyên quán Tịnh Giang - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 5/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tịnh Giang - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Bảo Toàn, nguyên quán Tịnh Giang - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 8/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bảo Xoa, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 21/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoài Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bảo Kiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh