Nguyên quán Diễn kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Sỹ Thanh, nguyên quán Diễn kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Xuân Thanh, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Văn Thanh, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Thanh, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 01/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Thanh Thự, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 14/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thanh Tùng, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Thanh Xuân, nguyên quán Quang Trung - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1965, hi sinh 19/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh