Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Phần, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lâm - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Đình Phát, nguyên quán Đồng Lâm - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hội - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Phong, nguyên quán An hội - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Đình Phong, nguyên quán Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Đô - vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Phú, nguyên quán Trung Đô - vinh - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Phú, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Phú, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 8/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Đô - vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Phú, nguyên quán Trung Đô - vinh - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Phúc, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 14/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Phúc, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An