Nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Quản Văn Gia, nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gia, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hải - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gia, nguyên quán Hoàng Hải - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gia, nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hòa – Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gia, nguyên quán Liên Hòa – Phù Ninh - Phú Thọ hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương ngoại - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Gia, nguyên quán Lương ngoại - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Võ Văn Gia, nguyên quán Hải Hưng - Thái Bình hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duyên Hải - TX Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Gia Giang, nguyên quán Duyên Hải - TX Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Gia Hằng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Gia Hạnh, nguyên quán Hồng hà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 27/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh