Nguyên quán Xuyên Tân - ý Yên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Hữu Trúc, nguyên quán Xuyên Tân - ý Yên - Hà Nam hi sinh 25/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Từ, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Tử, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hữu Tuân, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Tuyên, nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hữu Tyến, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Vần, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Vạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lễ - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Hữu Vạy, nguyên quán Phú Lễ - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1929, hi sinh 19/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Yên Phong - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hữu Vậy, nguyên quán Yên Phong - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 16/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị