Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Toàn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Toàn, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hữu Tống, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Trà, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận 10 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Hữu Tré, nguyên quán Quận 10 - Hồ Chí Minh, sinh 1959, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Trí, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Hữu Trinh, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Trợ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Trọng, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuyên Tân - ý Yên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Hữu Trúc, nguyên quán Xuyên Tân - ý Yên - Hà Nam hi sinh 25/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị