Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán U.Le - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ H K Chi, nguyên quán U.Le - Hà Sơn Bình, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Đồng - Phú Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Hữu Chi, nguyên quán Đại Đồng - Phú Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Mạnh Chi, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Cương - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Chi, nguyên quán Đồng Cương - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 7/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Chương - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chi, nguyên quán Đình Chương - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Chi Lan, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Chi Giang, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Chi, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Hai - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Chi, nguyên quán Cát Hai - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 29/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị