Nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Thu Thủy, nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh An - Bến cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Thị Thu Vân, nguyên quán Thanh An - Bến cát - Bình Dương hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Lợi - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Thị Thuần, nguyên quán Quảng Lợi - Bình Long - Sông Bé hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thuận, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Thuận, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Thuỷ, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Hoà - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Trần Thị Thuỷ, nguyên quán Phong Hoà - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thuỷ, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thuận - Lọc Quý - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Thị Thủy, nguyên quán Phú Thuận - Lọc Quý - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1952, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Tiệc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 08/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị