Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phượng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phượng, nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 18 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phượng, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Kim Phượng, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Du - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phượng, nguyên quán Tiên Du - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Lợi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phượng, nguyên quán Thuỷ Lợi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 18 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Phượng, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1963, hi sinh 18 - 06 - 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bết Cát
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hồng Phượng, nguyên quán Lai Hưng - Bết Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phượng, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phượng, nguyên quán Bình Dương - Sông Bé, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang