Nguyên quán Phú nội - Bình Dân - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Thắng, nguyên quán Phú nội - Bình Dân - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ 39 Tiến bộ - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Thắng, nguyên quán Ngõ 39 Tiến bộ - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 03/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thắng, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1963, hi sinh 20/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Trung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Thắng, nguyên quán Kim Trung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thắng, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Thắng, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hải - Quãng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Phạm Văn Thắng, nguyên quán Hoàng Hải - Quãng Hòa - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 08/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Thắng, nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 02/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đồng Hoá - Kim Thành - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Thắng, nguyên quán đồng Hoá - Kim Thành - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cừ khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Thắng, nguyên quán Cừ khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị