Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tinh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tinh, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 21/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph. C. Tinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Tinh, nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Tinh, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tinh, nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Nam Định hi sinh 17/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Đ Tinh, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hi sinh 03/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Quán Văn Tinh, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Hạ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Tinh, nguyên quán Hương Hạ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 27 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Tinh, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 15/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước