Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Bá Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lệ - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cầm Quang Vinh, nguyên quán Xuân Lệ - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Đình Quảng, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Quang Bảo, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ - - - - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Quang Canh, nguyên quán Kỳ - - - - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh - / - - /1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Giang - Cẩm Bình - HảI Dương
Liệt sĩ Cao Quang Đích, nguyên quán Kim Giang - Cẩm Bình - HảI Dương, sinh 1956, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Quang Huy, nguyên quán Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Quang Nhường, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Quang Thân, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Quang Thử, nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 22 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị