Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nin Hồ Đô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cương - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Đô, nguyên quán Khánh Cương - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Hiểu - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Đô, nguyên quán Thuỵ Hiểu - Phú Thọ - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lảo - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đô, nguyên quán Ngũ Lảo - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 02/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trung - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Đô, nguyên quán Nga Trung - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đ Hải - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đô, nguyên quán Đ Hải - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Đô, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 07/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Đô, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Khánh - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Đô, nguyên quán Phú Khánh - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hòa - Tân Yên - Sông Bé
Liệt sĩ Thái Long Đô, nguyên quán Thái Hòa - Tân Yên - Sông Bé hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai