Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Thuận, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Thuận, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trại kênh - Kênh giang - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Thuận, nguyên quán Trại kênh - Kênh giang - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hà - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thuận, nguyên quán Thái Hà - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hà - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thuận, nguyên quán Thái Hà - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Châu - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cù Xuân Thuận, nguyên quán Sông Châu - Sông Lô - Vĩnh Phú hi sinh 20/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đình Xuân Thuận, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Thuận, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đàn Quốc Thuận, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị