Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đức Thái, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 27/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đức Thắng, nguyên quán Nghệ An hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thắng, nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đức Thiên, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam cốt - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Đức Thỉnh, nguyên quán Nam cốt - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đức Thịnh, nguyên quán Bình Nguyên - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông lĩnh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thịnh, nguyên quán Đông lĩnh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 29/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đức Thơi, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đức Thới, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh