Nguyên quán Linh Khanh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Quốc Khanh, nguyên quán Linh Khanh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quốc Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Khanh, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 18/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khanh, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Khanh, nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1998, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán VĩnhHưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Đình Khanh, nguyên quán VĩnhHưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1932, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Khanh, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 22 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng T Khanh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khanh, nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị