Nguyên quán Tân Việt - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Kim Tự, nguyên quán Tân Việt - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 23/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vỉnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Văn Tự, nguyên quán Vỉnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 24/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Tự, nguyên quán Hưng Mỹ - Thái Bình hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Dũng - Lạc Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Văn Tự, nguyên quán Trung Dũng - Lạc Bình - Lạng Sơn, sinh 1952, hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Tự, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Đình Tự, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Tự, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 31/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Quang Tự, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lợi - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phan Tự Vệ, nguyên quán Vĩnh Lợi - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dân Tự Yến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh