Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu Quyết, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 03/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quyết, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quyết, nguyên quán Quảng lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lạc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Quyết, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lạc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tùng - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Nhân Quyết Tháng, nguyên quán Vũ Tùng - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 08/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Quyết Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán THANH HÓA
Liệt sĩ PHAM HỮU QUYẾT, nguyên quán THANH HÓA, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Khắc Quyết, nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thượng Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Quyết, nguyên quán Thượng Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quyết Chiến, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai