Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Tuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vương Văn Tỵ, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mạc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Vương xuân Vạn, nguyên quán Đại Mạc - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Viết, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Huy Việt, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 21/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Kim Vinh, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Thúc Vinh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Na Độc - Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Đình Vo, nguyên quán Na Độc - Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Vương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Vương, nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1939, hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị