Nguyên quán Thanh Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Truyền, nguyên quán Thanh Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 13/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thượng - Quang Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Tư, nguyên quán Trung Thượng - Quang Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Xuân Tứ, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Dũng - Lạc Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Văn Tự, nguyên quán Trung Dũng - Lạc Bình - Lạng Sơn, sinh 1952, hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xám Khoá - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Vi Văn Tuấn, nguyên quán Xám Khoá - Mai Châu - Hòa Bình hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Tưng, nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Tuý, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 19/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Hoành - Kỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Tuyên, nguyên quán Châu Hoành - Kỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vi Đăng Tuyết, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Thị Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An