Nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Công Tuyền, nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Tuyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Công Vụ, nguyên quán Gia trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Đ Kế, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐÀO ĐẮC TRINH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trạm Lệ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Đắc Độ, nguyên quán Trạm Lệ - Thuận Thành - Bắc Ninh hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đắc Thiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Đắc Thơn, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Đăng Miếc, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Danh Khang, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum