Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Đình - Kiến Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán Kiên Đình - Kiến Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 27/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 16 Trần Phú - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán 16 Trần Phú - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán Cộng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Đình, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Đình, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 29/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An